Mô tả
Thành phần
Mỗi 5mL (1 muỗng cà phê) xi-rô trẻ em chứa:
Hoạt chất: Ambroxol Hydrochloride 15mg.
Tá dược: Sorbitol Solution, Glycerin, Propylene Glycol, Edetate Disodium, Methylparaben, Propylparaben, Polyethylene Glycol, Povidone, Sodium Chloride, Citric acid, Sodium Citrate, Sucralose, Hương cam, Màu vàng FD&C số 6, Nước tinh khiết.
Chỉ định
Để điều trị các bệnh cấp và mãn tính của đường hô hấp có liên quan đến sự tiết bất thường của phế quản và sự vận chuyển chất nhầy bị suy giảm, đặc biệt là viêm phế quản mãn, viêm phế quản dạng hen và hen phế quản.
Liều dùng
Uống thuốc ngay sau bữa ăn.
Dưới 6 tháng: 1.25mL (1/4 muỗng cà phê) mỗi 12 giờ.
7 tháng đến 2 tuổi: 2.5mL (1/2 muỗng cà phê) mỗi 12 giờ.
2 đến 6 tuổi: 2.5mL (1/2 muỗng cà phê) mỗi 8 giờ.
7 đến 12 tuổi: 5mL (1 muỗng cà phê) mỗi 8 – 12 giờ.
Hoặc theo sự hướng dẫn của bác sĩ.
Chống chỉ định
Dị ứng với ambroxol.
Cảnh báo và thận trọng
Nên thận trọng khi dùng thuốc, đặc biệt là trong 3 tháng đầu của thai kỳ.
Tác dụng phụ
Nói chung, ambroxol được dung nạp tốt. Thỉnh thoảng những trường hợp bị nhức đầu, tiểu nhiều, và mệt mỏi được báo cáo. Rối loạn tiêu hóa nhẹ như buồn nôn, nôn, và tiêu chảy có thể xảy ra. Cũng có vài trường hợp tăng tiết nhiều chất nhầy ở trẻ nhũ nhi.
Xin thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Không thấy tương tác thuốc với ambroxol. Có thể dùng ambroxol với các thuốc khác, đặc biệt là các thuốc thường dùng trong hội chứng phế quản như là corticosteroids, thuốc giãn phế quản, lợi tiểu và kháng sinh.
Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ không quá 30°C.
Thai kỳ
Tính an toàn lúc có thai và lúc cho con bú chưa được chứng minh.
Đóng gói
Hộp 1 chai 30mL, 60mL.
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quá liều
Không có thông tin liên quan.