Mô tả
Thành phần:
Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10 mg
SĐK:VD-28162-17
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh – VIỆT NAM
Nhà đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh
Chỉ định:
– Buồn nôn, nôn, chán ăn, đầy bụng, khó tiêu, ợ nóng, ợ hơi trong.
– Người lớn: viêm dạ dày mạn, sa dạ dày, trào ngược thực quản, các triệu chứng sau cắt dạ dày, đang dùng thuốc chống ung thư hoặc L-dopa; – Trẻ em: nôn chu kỳ, nhiễm trùng hô hấp trên, đang dùng thuốc chống ung thư.
Liều lượng – Cách dùng
– Buồn nôn & nôn do bất kỳ nguyên nhân: Người lớn: 10-20mg, mỗi 4-8 giờ; Trẻ em: 0.2-0.4mg/kg, mỗi 4-8 giờ.
– Các triệu chứng khó tiêu: Người lớn: 10-20mg, 3 lần/ngày trước khi ăn & 10-20mg vào buổi tối, thời gian dùng không được vượt quá 12 tuần. Không khuyến cáo dùng dự phòng nôn sau phẫu thuật.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm thuốc. Xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học, thủng ruột. U tuyến yên tiết prolactin
Tương tác thuốc:
Thuốc ức chế men CYP 3A4. Ketoconazole. Bromocriptine. Thuốc giảm đau nhóm opioid, tác nhân giãn cơ muscarinic. Cimetidine, famotidine, nizatidine hoặc ranitidine. Lithium.
Tác dụng phụ:
Nhức đầu, căng thẳng, buồn ngủ. Nổi mẩn da, ngứa, phản ứng dị ứng thoáng qua. Chứng chảy sữa, vú to nam giới, ngực căng to hoặc đau nhức. Khô miệng, khát nước, co rút cơ bụng, tiêu chảy.
Chú ý đề phòng:
Thận trọng ở bệnh nhân suy thận nặng. Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan nặng.