Mô tả
Thành phần
Hoạt chất: Acetyl-DL-leucine 500mg.
Tá dược: Tinh bột mì, tinh bột ngô tiền gelatin hóa, calci carbonat, magnesi stearat, khối lượng vừa đủ 1 viên.
Chỉ định
Thuốc được dùng để điều trị cơn chóng mặt.
Liều dùng
Người lớn:
1,5 – 2g/ngày: 3 – 4 viên một ngày, chia làm 2 lần sáng và tối.
Thời gian điều trị thay đổi tùy theo diễn biến lâm sàng (từ 10 ngày đến 5 hoặc 6 tuần). Vào giai đoạn đầu của điều trị, hoặc khi không có cải thiện, có thể tăng liều một cách an toàn lên 3 – 4g (6 – 8 viên) một ngày.
Chống chỉ định
Quá mẫn với dược chất (Acetyl-DL-leucine) hoặc một trong số các tá dược có trong thuốc. Bệnh nhân bị dị ứng với lúa mì (trừ bệnh coeliac).
Thận trọng
Thuốc này có chứa tinh bột mì nhưng có thể sử dụng cho bệnh nhân bị coeliac. Vì lượng gluten trong tá dược tinh bột mì của thuốc rất nhỏ không đáng kể.
Tác dụng phụ
Rất hiếm: phát ban da (thỉnh thoảng kèm theo ngứa), nổi mề đay.
Báo cáo các trường hơp nghi ngờ tác dụng không mong muốn
Việc báo cáo các trường hợp nghi ngờ tác dụng không mong muốn là quan trọng. Điều này cho phép tiếp tục theo dõi tỉ lệ giữa lợi ích/nguy cơ của thuốc này. Các cán bộ y tế cần phải báo cáo bất kì trường hợp nghi ngờ các tác dụng không mong muốn qua hệ thống báo cáo quốc gia.
Tương tác với các thuốc khác
Chưa ghi nhận.
Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C và tránh ẩm.
Lái xe
Chưa ghi nhận.
Thai kỳ
Theo các dữ liệu sẵn có, để thận trọng thì việc dùng thuốc này nên tránh khi đang trong thai kì. Thực tế, các dữ liệu trên lâm sàng đã cho thấy việc đảm bảo, tuy vẫn còn giới hạn và các dữ liệu từ nghiên cứu trên động vật thì không thể kết luận.
Do thiếu dữ liệu sẵn có, việc dùng thuốc này nên tránh khi đang cho con bú.
Đóng gói
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quá liều
Chưa ghi nhận.
Đặc điểm
Viên nén dài màu trắng.