Mô tả
Dạng bào chế:Viên nén bao phim
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin hemicalci.1,5H2O) 10mg
Chỉ định:
Tăng cholesterol máu & rối loạn lipid máu hỗn hợp. Tăng triglyceride máu. Rối loạn beta – lipoprotein. Tăng cholesterol máu có yếu tố gia đình đồng hợp tử.
Liều lượng – Cách dùng
– Tăng cholesterol máu có hoặc không có yếu tố gia đình dị hợp tử & rối loạn lipid huyết hỗn hợp 10 mg, ngày 1 lần, liều thông thường 10 – 80 mg/ngày.
– Tăng cholesterol máu có yếu tố gia đình đồng hợp tử 10 – 80 mg/ngày. Nên tiếp tục ăn kiêng.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Bệnh gan tiến triển, tăng men gan không rõ nguyên nhân. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
Cyclosporin, dẫn xuất acid fibric, erythromycin, niacin, kháng nấm nhóm azole. Thuốc kháng acid, colestipol. Digoxin.
Tác dụng phụ:
Táo bón, đầy hơi, rối loạn tiêu hóa, đau bụng, nhược cơ, khô da, ngứa, hồi hộp.
Chú ý đề phòng:
Suy gan, nghiện rượu, bệnh gan. Lái xe & vận hành máy.
Dược lực:
Atorvastatin là thuốc thuộc nhóm ức chế HMG- CoA reductase.
Dược động học :
– Hấp thu: Atorvastatin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá, hấp thu của thuốc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Sinh khả dụng của atorvastatin thấp vì được chuyển hoá mạnh qua gan lần đầu(trên 60%). Nồng độ đỉnh trong huyết thanh của thuốc là 1-2 giờ.
– Phân bố: Atorvastatin liên kết mạnh với protein huyết tương trên 98%.Atorvastatin ưa mỡ nên đi qua được hàng rào máu não.
– Chuyển hoá: Thuốc chuyển chủ yếu ở gan(>70%) thành các chất chuyển hoá có hoặc không có hoạt tính.
– Thải trừ: thuốc được đào thải chủ yếu qua phân, đào thải qua thận dưới 2%.
Nhà sản xuất: Pfizer Pharmaceuticals LLC – PUERTO RICO