Mô tả
Thành phần
0,6ml chế phẩm (12 giọt) chứa 40mg simethicon (USP 32).
Tá dược: Methylcellulose, dung dịch sorbitol 70%, Polysorbat 80, Natri methylparaben, Natri propylparaben, màu Erythrosin, hương dâu, nước tinh khiết.
Chỉ định
Tích tụ hơi ở đường tiêu hóa, cảm giác bị ép và đầy ở vùng thượng vị, trướng bụng tạm thời do không cẩn thận trong chế độ ăn hay thiếu tập thể dục, trướng bụng sau khi giải phẫu; hội chứng dạ dày – tim, chuẩn bị cho xét nghiệm X-quang (dạ dày, ruột, túi mật, thận) và trước khi nội soi dạ dày. Ọc sữa ở trẻ nhỏ do đầy hơi.
Liều dùng
Sử dụng ống nhỏ giọt để đo thể tích.
Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dưới 2 tuổi: 0,3ml (6 giọt) sau các bữa ăn hay bú.
Trẻ em trên 2 tuổi: 0,6 – 1,2 ml (12 – 24 giọt) sau các bữa ăn.
Chỉ sử dụng thuốc trong vòng 6 ngày kể từ khi mở nắp lần đầu. Nhớ vặn chặt nắp sau khi sử dụng.
Chống chỉ định
Nhạy cảm với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc.
Cảnh báo và thận trọng
Không được sử dụng quá 12 liều dùng trong một ngày trừ khi có chỉ định và theo dõi của thầy thuốc.
Không dùng thuốc này khi quá hạn dùng ghi trên bao bì đựng thuốc, khi thuốc đổi màu hay có mùi lạ, khi hỗn dịch thuốc bị tách thành 2 lớp.
Tác dụng phụ
Thuốc AIR-X giọt làm giảm đáng kể triệu chứng và loại bỏ khí gây chứng đầy hơi. Thành phần hoạt tính quan trọng nhất của thuốc giọt AIR-X, dimethylpolysiloxan, không được hấp thu vào dạ dày và ruột, do đó thường không có bất kỳ tác động gây hại nào cho cơ thể.
Phải thông báo ngay cho thầy thuốc, nếu có bất kỳ tác dụng phụ nào xảy ra.
Tương tác với các thuốc khác
Chưa có tương tác thuốc nào giữa thuốc Air-X giọt với thuốc khác được báo cáo.
Bảo quản
Trong bao bì thật kín, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ phòng ( < 30°C).
Đóng gói
Chai thủy tinh nâu 15ml, đựng trong hộp giấy có kèm ống nhỏ giọt bằng polyethylen.
Hạn dùng
2 năm tính từ ngày sản xuất.