Hotline: 0964 678 604

Sản phẩm mới cập nhật

MAGRAX- F 120mg H/30v

90,000 VNĐ

Mô tả

Thành phần Magrax – f 120

Etoricoxib 120 mg

Chỉ định

Magrax – f 120

  • Giảm triệu chứng trong thoái hóa khớp, viêm đa khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp; giảm đau & viêm trong cơn gout cấp.

Liều dùng Magrax – f 120

  • Sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thể.
  • Uống 1 lần/ngày.
  • Bệnh nhân suy gan: nhẹ: không quá 60 mg/ngày, trung bình: cân nhắc 30 mg/ngày & không quá 60 mg mỗi 2 ngày.
  • Thoái hóa khớp: 30 mg/ngày. Nếu không đáp ứng: tăng 60 mg, vẫn không cải thiện: cân nhắc phương án điều trị khác. Không quá 60 mg/ngày.
  • Viêm đa khớp dạng thấp, viêm đốt sống cứng khớp: 90 mg/ngày, không quá 90 mg/ngày.
  • Viêm do gout cấp tính: 120 mg/ngày, không quá 8 ngày & 120 mg/ngày.

Cách dùng Magrax – f 120

  • Có thể dùng lúc đói hoặc no.

Chống chỉ định Magrax – f 120

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Viêm dạ dày, xuất huyết đường tiêu hóa.
  • Tiền sử co thắt phế quản, viêm mũi cấp, polyp mũi, phù thần kinh mạch, nổi mề đay, dị ứng khi sử dụng ASA/NSAIDs (bao gồm COX-2).
  • Có thai/cho con bú.
  • Giảm chức năng gan trầm trọng. Suy thận nặng.
  • Trẻ em & thiếu niên < 16 tuổi.
  • Viêm ruột.
  • Suy tim sung huyết (NYHA II-IV).
  • Tăng HA chưa kiểm soát tốt.
  • Bệnh tim do thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên, &/hoặc bệnh mạch máu não.

Thận trọng Magrax – f 120

  • Bệnh nhân có nguy cơ cao rối loạn đường tiêu hóa khi sử dụng NSAID; cao tuổi; đang đồng thời sử dụng NSAID khác/ASA, tiền sử bệnh đường tiêu hóa.
  • Tăng huyết áp, cao lipid huyết, đái tháo đường, hút thuốc; suy thận từ trước, suy tim mất bù, xơ gan; tiền sử suy tim, rối loạn chức năng thất trái hay phù do mọi nguyên nhân.
  • Khi lái xe/vận hành máy.
  • Phản ứng phụ
  • Giữ nước, phù nề.
  • Nhức đầu, chóng mặt.
  • Đánh trống ngực.
  • Tăng huyết áp.
  • Rối loạn đường tiêu hóa.
  • Tụ máu bầm.

Tương tác thuốc Magrax – f 120

  • Rifampicin. Ethinylestradiol. Salbutamol đường uống, minoxidil.
  • Azapropazon, phenylbutazon. Lithium, methotrezat, glycosid tim. ACEI, chẹn beta, ciclosporin, tacrolimus, thuốc lợi tiểu.
  • Quinolon. Phenytoin, thuốc trị đái tháo đường sulfonylurea. NSAID khác.
  • Corticosteroid, SSRIs, SNRI venlafaxin, clopidogrel, iloprost, erlotinib, sibutramin, rượu, bisphosphat, pentoxifyllin. Zidovudin. Ritonavir. Mifepriston.

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 10 g

Silethuoc.com

Điện thoại: 0964 678 604

Email: info@silethuoc.com

Địa chỉ: Gò Vấp, Hồ Chí Minh