Mô tả
Thành phần
CÔNG THỨC | COMPOSITION | Chai 60ml | Chai 100ml | Chai 150ml |
Đinh hương – hoa | Flos Syzygii aromatici | 4.50g | 7.50g | 11.25g |
Quế – vỏ thân cành | Cortex Cinnamomi | 3.60g | 6.00g | 9.00g |
Đại hồi – quả | Fructus lllicii veri | 2.70g | 4.50g | 6.75g |
Nhũ hương – gôm nhựa | Gummi resina Olibanum | 2.34g | 3.90g | 5.85g |
Một dược – gôm nhựa | Myrrha | 2.16g | 3.60g | 5.40g |
Huyết giác – lỗi gỗ | Lignum Dracaenae cambodianae | 1.80g | 3.00g | 4.50g |
Bạc hà – thân lá | Herba Menthae arvensis | 0.90g | 1.50g | 2.25g |
Ethanol 60% | Ethanol vừa đủ | 60ml | 100ml | 150 ml |
Công dụng (Chỉ định)
– Phong thấp, tê bại, đau lưng, nhức mỏi gân xương.
– Té ngã, sưng, bong gân.
– Đau bụng, lạnh bụng, đầy hơi khó tiêu.
– Tay chân tê, lạnh.
– Nhức đầu, nghẹt mũi.
Liều dùng
– Xoa thuốc nhẹ lên chỗ sưng, đau, tê mỏi. Mỗi ngày từ 5 – 7 lần.
– Cảm, nhức đầu, nghẹt mũi: xoa thuốc sau gáy (ót), dọc hai bên sống lưng, thái dương (màng tang), cánh mũi, xoa thuốc vào lòng bàn tay và đưa lên mũi hít mạnh.
– Đau bụng: xoa thuốc vào bụng và lưng.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Không được uống. Những trường hợp dị ứng đặc biệt với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Không được để thuốc dính vào mắt. Không sử dụng thuốc quá hạn, thuốc có hiện tượng biến chất (có nấm mốc).
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Chưa có báo cáo. Thông báo cho thầy thuốc biết những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Chưa có báo cáo.
Bảo quản
Nơi thoáng mát khô ráo. Nhiệt độ : 30°C ± 2°C.
Độ ẩm 75% ± 5%.
Đóng gói
Hộp 1 chai 60ml – 100ml – 150ml cồn xoa bóp.
Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Đặc điểm
Lắc đều chai thuốc trưóc khi dùng.
Dùng ngoài da – không được uống – để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến thầy thuốc.
Nhà sản xuất: An Triệu (Việt Nam)