Mô tả
Thành phần
Cho 1 viên:
Hoạt chất: Terpin hydrat 100mg, Natri benzoat 50mg.
Tá dược: Avicel, Magnesi stearat, Sellac, Cetyl alcohol, PVP, Talc, Gelatin, Đường saccarose, Gôm arabic, Oxyd titan, Sáp ong tráng, Sáp carnauba, Paratin, Màu xanh patent, cồn 96°, Ether vừa đủ 1 viên bao đường.
Chỉ định
Các triệu chứng ho, long đờm trong các trường hợp viêm phế quản cấp hay mãn tính.
Liều dùng
Dùng đường uống.
Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc theo liều sau:
Người lớn: uống 1 – 2 viên/lần, ngày 2 – 3 lần.
Trẻ em ≥ 30 tháng tuổi: ngày uống 1 viên, chia làm 1 – 2 lần/ngày.
Chống chỉ định
– Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
– Phụ nữ có thai và cho con bú.
– Trong trường hợp ho do hen suyễn.
Cảnh báo và thận trọng
– Thận trọng khi dùng thuốc trong các trường hợp áp suất sọ tăng.
– Tránh kết hợp với các chất làm khô dịch tiết loại Atropin.
Tác dụng phụ
Hiếm gặp như: buồn nôn, nôn, dị ứng da.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn găp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Khi kết hợp với các thuốc ho và các chất làm khô dịch tiết loại atropin sẽ làm giảm tác dụng long đờm của thuốc.
Bảo quản
Nơi khô, không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Lái xe
Thuốc có thể gây buồn ngủ nên thận trọng khi dùng cho người lái tàu xe và vận hành máy móc.
Thai kỳ
Không được sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang cho con bú.
Đóng gói
Vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.
Hạn dùng
24 tháng tính từ ngày sản xuất.
Quá liều
– Sử dụng quá liều với những triệu chứng: buồn nôn, ngủ gật, nhiễm toan hóa…
– Khi quá liều: gây nôn, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.