Mô tả
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim 625 mg chứa 500 mg amoxicillin dưới dạng amoxicillin trihydrat và 125 mg acid clavulanic dưới dạng kali clavulanat. Tỷ lệ là 4:1.
Tá dược
Lõi: silicon dioxid dạng keo khan, crospovidon, croscarmelose natri, magiê stearat, cellulose vi tinh thể.
Bao: hydroxypropyl cellulose, ethylcellulose, polysorbat 80, triethyl citrat, talc, titan dioxit E171.
Chỉ định
Được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau đây gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Curam ở người lớn và trẻ em (Xem các phần Liều dùng và cách dùng, các trường hợp thận trọng đặc biệt khi sử dụng và các đặc tính dược lực học):
– Viêm xoang do vi khuẩn cấp tính (đã được chẩn đoán xác định).
– Viêm tai giữa cấp tính.
– Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính (đã được chẩn đoán xác định).
– Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng.
– Viêm bàng quang.
– Viêm thận bể thận.
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm, đặc biệt là viêm mô tế bào, vết cắn của động vât, áp xe răng nặng có viêm mô tê bào lan tỏa.
– Nhiễm khuẩn xương và khớp, đặc biệt là viêm xương tủy.
Nên xem xét hướng dẫn chính thức về việc sử dụng các thuổc kháng khuẩn thích hợp.
Liều lượng – Cách dùng
Người lớn & trẻ > 12 tuổi trên 40 kg: Tính theo amoxycillin 500 – 625 mg x 3 lần/ngày hay 1000 mg x 2 lần/ngày.
Tính theo amoxycillin: trẻ 2 – 12 tuổi: 30 – 60 mg/kg/ngày, trẻ < 2 tuổi: 30 – 40 mg/kg/ngày.
Giảm liều khi suy gan & suy thận.
Chống chỉ định:
Dị ứng với penicillin. Dị ứng chéo với cephalosporin. Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng hoặc leukemia dòng lympho.
Tương tác thuốc:
Allopurinol. Probenecid. Thuốc chống đông. Thuốc uống ngừa thai là hormon.
Tác dụng phụ:
Rối loạn tiêu hóa thoáng qua, viêm đại tràng giả mạc. Ngứa, mề đay, sốt & đau khớp, phù thần kinh-mạch, phản vệ, phản ứng da nặng. Thay đổi huyết học & đông máu. Viêm gan thoáng qua & vàng da tắc mật (hiếm).
Chú ý đề phòng:
Cơ địa dị ứng, hen phế quản, mề đay hoặc viêm mũi dị ứng.